In a daze prepositional phrase
Được dùng để chỉ ai đó đang cảm thấy mơ hồ, và không tập thể trung hoặc không thể suy nghĩ rõ ràng thường do họ đã bị sốc hoặc bị ngạc nhiên
I saw there was a girl wandering along the river bank in a daze. - Tôi đã thấy có một cô gái đi lang thang dọc bờ sông trong mơ hồ.
After she had listened to his story, she felt in a daze and didn't know what to do. - Sau khi cô ấy nghe câu chuyện của anh ấy, cô ấy cảm thấy ngạc nhiên và mơ hồ và không biết nên làm cái gì.
When I recieved the official announcement that I failed my test, I was in a daze. - Khi tôi nhận thông báo chính thức rằng tôi đã trượt bài kiểm tra, tôi đã rất là ngạc nhiên.
Bối rối không biết phải làm gì
Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì
Không chắc chắn hoặc bối rối.
Khiến ai đó cảm thấy bối rối, lo lắng hoặc buồn
Khiến ai đó cảm thấy bối rối, lo lắng hoặc khó chịu
Được tạo ra từ từ 'dazed' trong tiếng Anh cổ đại Bắc Âu có nghĩa là ‘mệt mỏi’; so sánh với dasa Thụy Điển ‘nằm nhàn rỗi’.