In hog heaven In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "in hog heaven", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-12-04 11:12

Meaning of In hog heaven

Synonyms:

Bed Of Roses , On Cloud Nine , fun and games , easy street , beer and skittles

In hog heaven American informal slang idiomatic

Một cảm giác cực kỳ hạnh phúc hoặc thanh thản.

Many poor workers in Ho Chi Minh City are in hog heaven because they have received financial aid from a Covid-19 support package. - Nhiều lao động nghèo ở thành phố Hồ Chí Minh cảm thấy cực kỳ hạnh phúc khi họ nhận được nhận hỗ trợ tài chính từ gói hỗ trợ Covid-19.

After being trapped in the city for six months owing to the effects of Covid-19, I can finally see my family again. I am in hog heaven now. - Sau sáu tháng dài mắc kẹt trên thành phố do ảnh hưởng của dịch Covid-19, tôi cuối cùng cũng có thể gặp lại người nhà của mình. Hiện tại tôi cực kỳ hạnh phúc và sung sướng.

She has the opportunity to see the light once more. She is in hog heaven when hearing that from the doctor. - Cô ấy có cơ hội nhìn thấy lại được ánh sáng. Khi nghe tin đó từ bác sĩ, cô ấy cảm thấy cực kỳ hạnh phúc.

Other phrases about:

leave a lot, much, something, etc. to be desired
Tệ hoặc không thể chấp nhận được.
strong nerves
Khả năng không bị thất vọng/hỗn loạn/khó chịu bởi những điều không vui vẻ/dễ chịu.
deja vu
một cảm giác giống như đã từng trải nghiệm trong quá khứ một việc gì đó ở tình huống hiện tại
put (oneself) in (someone's) shoes

Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác

rare old time

Thời gian vui vẻ và thú vị

Origin of In hog heaven

Thuật ngữ này lần đầu được ghi nhận lại vào năm 1852.

The Origin Cited: www.merriam-webster.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode