In mint condition In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "in mint condition", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-04-04 07:04

Meaning of In mint condition

Synonyms:

squeaky-clean , in tiptop condition

In mint condition phrase

Trong tình trạng hoàn hảo không tỳ vết

Tom is a careful guy. He always keeps his things in mint condition. - Tom là một người kỹ tính. Anh ấy lúc nào cũng giữ đồ đạc của mình trong tình trạng tốt nhất.

This car is still in mint condition, though I have bought it for 5 years. - Mặc dù tớ mua cái xe này được 5 năm rồi mà nó vẫn còn tốt chán.

Other phrases about:

Tough as Nails

Mạnh mẽ về thể chất, tinh thần hoặc ý chí 

A1 at Lloyds

Chất lượng hàng đầu

hotsy-totsy

1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.

2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.

3. Một người phụ nữ gợi cảm. 

a hard/tough act to follow

Ai đó hoặc cài gì đó quá tốt hoặc quá thành công đến nổi thật khó có thể để bất cứ ai hoặc bất cái gì đến sau chúng theo kịp.

down pat

Ghi nhớ điều gì đó tốt đến mức bạn có thể nói hoặc làm điều đó mà không cần phải cố gắng hay suy nghĩ

Origin of In mint condition

"Trong tình trạng hoàn hảo". (Nguồn: CoinNews)

Cụm từ này bắt nguồn từ cách các nhà sưu tầm mô tả tình trạng của những đồng xu. Vì các nhà máy sản xuất xu được gọi là 'mint', nên 'mint condition' nghĩa là tình trạng của một đồng xu khi nó vừa xuất xưởng. Dần dần, cụm từ này được sử dụng để miêu tả những đồ vật có chất lượng hoàn hảo, mới tinh.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode