In (somebody's/something's) thrall/in thrall to somebody/something literary phrase
Bị kiểm soát hoặc ảnh hưởng rất nhiều bởi quyền lực của ai đó hoặc thứ gì đó
I can't stand to be in our boss thrall any longer. - Tôi không thể chịu đựng ở dưới trướng của sếp nữa đâu.
That guy is clearly in thrall to drugs. - Gã đó chắc chắn phụ thuộc vào chất kích thích.
My little brother did exactly what I told him to. He seems to be in my thrall. - Đứa em của tớ làm đúng y những gì tớ bảo luôn. Nó cứ như là đầy tớ của tớ vậy.
nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội
2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định
Kiểm soát ai đó một cách hoàn toàn.
Cụm từ này có nguồn gốc từ một từ tiếng Anh Cổ thrǣl có nghĩa 'nô lệ' hay 'người hầu'.