In (somebody's/something's) thrall/in thrall to somebody/something In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "in (somebody's/something's) thrall/in thrall to somebody/something", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-01-06 03:01

Meaning of In (somebody's/something's) thrall/in thrall to somebody/something

In (somebody's/something's) thrall/in thrall to somebody/something literary phrase

Bị kiểm soát hoặc ảnh hưởng rất nhiều bởi quyền lực của ai đó hoặc thứ gì đó

I can't stand to be in our boss thrall any longer. - Tôi không thể chịu đựng ở dưới trướng của sếp nữa đâu.

That guy is clearly in thrall to drugs. - Gã đó chắc chắn phụ thuộc vào chất kích thích.

My little brother did exactly what I told him to. He seems to be in my thrall. - Đứa em của tớ làm đúng y những gì tớ bảo luôn. Nó cứ như là đầy tớ của tớ vậy.

Other phrases about:

rule the roost
người thống trị, đứng đầu, đưa ra hầu hết quyết định trong một nhóm
an easy touch

nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

take (someone, something, or some place) by storm

1. Chiếm giữ hoặc kiểm soát ai đó, thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng một cuộc tấn công bất ngờ và dữ dội

2. Nhanh chóng có được danh tiếng hoặc thành công to lớn ở một nơi, trong một lĩnh vực hoặc với một nhóm người nhất định

Caught by the short hairs (or short and curlies)

Kiểm soát ai đó một cách hoàn toàn.

Origin of In (somebody's/something's) thrall/in thrall to somebody/something

Cụm từ này có nguồn gốc từ một từ tiếng Anh Cổ thrǣl có nghĩa 'nô lệ' hay 'người hầu'.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode