Inquire within In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "inquire within", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2022-03-02 01:03

Meaning of Inquire within

Inquire within British phrase

 

 

Được sử dụng trên những thông báo để chỉ rằng ai đó nên vào bên trong và hỏi để có thêm thông tin

 

I saw "inquire within" on the wall outside, so I come here to apply my CV for the receptionist position. - Tôi đã nhìn thấy dòng chữ "Nếu muốn biết thêm thông tin tuyển dụng hãy vào trong và hỏi" ở bức tường bên ngoài, nên tôi đến đây để nộp đơn cho vị trí tiếp tân.

We are hiring 2 new cashiers. Inquire within. - Chúng tôi đang tuyển dụng hai nhân viên thu ngân mới. Xin mời vào cửa để biết thêm thông tin.

Night shift staff needed. Inquire within. - Cần nhân viên ca tối. Xin mời vào trong để biết thêm thông tin.

Other phrases about:

How’s it hanging?

Dạo này thế nào?; khỏe không?

ask, cry, etc. for the moon

Đòi hỏi hoặc yêu cầu quá đáng, phi lý

How Now Brown Cow
Một câu chào hỏi vui vẻ. Cách hỏi vui vẻ tương tự cách hỏi "What's up?", "What's next?"
ask me no questions, (and) I'll tell you no lies

Đừng hỏi tôi những câu hỏi về chủ đề đó vì tôi có thể sẽ nói dối.

go on the scrounge (for something)

Được dùng để nói rằng ai đó bắt đầu yêu cầu cái gì đó mà không có dự định trao đổi trước.

Grammar and Usage of Inquire within

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode