In/under the circumstances In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "in/under the circumstances", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-10 07:11

Meaning of In/under the circumstances

In/under the circumstances phrase

Xem xét những gì ảnh hưởng đến một tình huống

A: I lost her favourite jewelry yesterday, but I didn't tell her this.  B: In the circumstances, I think you should apologize to your mother. - A: Hôm qua, tôi đã làm mất món đồ trang sức yêu thích của mẹ tôi nhưng tôi không nói cho bà ấy biết. B: Trong hoàn cảnh đó, tôi nghĩ bạn nên xin lỗi mẹ bạn đi.

Under the circumstances, he felt unable to accept that behavior. - Trong hoàn cảnh đó, anh cảm thấy không thể chấp nhận được hành vi đó.

Other phrases about:

be better/worse off (doing something)

Được dùng để nói ai đó cảm thấy tốt hơn hoặc tệ hơn khi trong một hoàn cảnh nào đó.

the rot sets in

Được dùng để nói về một tình huống bắt đầu xấu đi

the reverse of the medal

Mặc trái của một vấn đề hoặc một tình huống

shitshow

Một tình cảnh hỗn loạn hoặc khủng khiếp.

a fishbowl

Một nơi hoặc hoàn cảnh không có sự riêng tư.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode