Is off one's trolley In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "is off one's trolley", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Min Minh calendar 2021-02-18 03:02

Meaning of Is off one's trolley

Synonyms:

silly as a goose , silly as a wheel

Is off one's trolley British informal slang

Ý tưởng hoặc hành vi điên rồ không bình thường

There's no doubt that the man was off his trolley when he had jumped into the lake in the winter - Không còn nghi ngờ gì, ông ta chắc chắn là kẻ điên khi nhảy vào hồ nước vào mùa đông

You must be off your trolley if you think I have a lot of money to lend you. - Bạn chắc bị điên rồi nên mới nghĩ tôi có nhiều tiền để cho bạn mượn.

Other phrases about:

not the full shilling

Ngu ngốc hay điên rồ

off your trolley
Điên rồ hoặc ngu ngốc.
flip (one's) wig

Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát

(stark) raving mad/bonkers

Điên dồ; tràn ngập cảm xúc, đặc biệt là cơn thịnh nộ hoặc nhiệt tình

queer duck

Một người điên rồ, kỳ lạ hoặc lập dị

Grammar and Usage of Is off one's trolley

Các Dạng Của Động Từ

Origin of Is off one's trolley

rocker where the olders who have not much cognitive abilities sit
Rockers là nơi những người lớn tuổi không có nhiều khả năng nhận thức ngồi. (Nguồn ảnh: Internet)

Các thuật ngữ off one’s rocker và off one’s xe đẩy được sử dụng vào những năm 1890 và có lẽ cả hai đều liên quan đến hoạt động của xe đẩy. Xe đẩy hoạt động bằng cách chạy dọc theo dây cáp điện trên cao được gắn vào một cánh tay kim loại trên đầu cabin. Trong những ngày đầu của quá trình vận chuyển hàng loạt, những cánh tay này thường chệch khỏi dây cáp điện. Sau khi ngắt kết nối với cáp điện, xe đẩy sẽ không có nguồn điện. Nhiều người tin rằng off one’s rocker bằng cách nào đó có liên quan đến việc khi thần kinh của bạn có vấn đề, chúng sẽ hoạt động sai.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode