It Never Rains, But It Pours In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "It Never Rains, But It Pours", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-11-04 05:11

Meaning of It Never Rains, But It Pours

Synonyms:

misfortunes never come singly , when it rains, it pours , evil chance seldom comes alone , unfortunate events occur in quantity , bad luck comes in threes

It Never Rains, But It Pours British informal

Dùng để ám chỉ khi điều gì đó tồi tệ xảy ra, rất nhiều những điều tồi tệ khác thường xảy ra ngay sau đó

Peter is so unlucky. Yesterday he was sick, today he was fired. It never rains but it pours. - Peter thật là xui xẻo. Hôm qua anh ấy bị ốm, hôm nay lại bị đuổi việc. Những điều xui xẻo thường kéo đến liên tục!

Not only did our team fail to do our presentation but one of our members also had an accident. It never rains but it pours. - Nhóm của chúng tôi không chỉ thất bại với bài thuyết trình của mình mà một thành viên của chúng tôi còn bị tai nạn. Đúng là những việc tồi tệ thường kéo đến liên tục!

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties

Origin of It Never Rains, But It Pours

Thành ngữ đã được sử dụng từ đầu thế kỷ 18.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode