It was ever thus In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "it was ever thus", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Maeve Y Pham calendar 2021-08-30 04:08

Meaning of It was ever thus

Variants:

twas ever thus , it was ever so

It was ever thus informal

Một cách nói hài hước rằng điều gì đó vẫn luôn như vậy

Twas ever thus, on the first page of our life's story, everything seems so bright. - Luôn như thế, ở giai đoạn đầu đời, mọi thứ dường như rất tươi sáng.

Everyone gets married and has babies when they grow up. It was ever thus. - Ai rồi cũng sẽ kết hôn và có con cái khi họ trưởng thành. Vẫn luôn là như vậy.

Other phrases about:

let something ride

Không phản ứng hoặc đối phó với điều gì đó không ổn hoặc khó chịu

uncut

Vẫn giữ được hình dáng ban đầu, chưa được cắt tỉa, không thay đổi. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode