It was fun while it lasted sentence
Được nói khi một người đang nhìn lại điều gì đó thú vị hoặc đáng giá trong thời điểm mà nó đang xảy ra mặc dù nó rất ngắn ngủi
I know we have to part ways this weekend, but remember all the good memories we've made. It was fun while it lasted. - Tớ biết là cuối tuần này tụi mình phải chia xa rồi, nhưng hãy nhớ những kỷ niệm đẹp của ta đi. Đó là một quãng thời gian rất đáng nhớ.
The party came to an end, but it was fun while it lasted. - Buổi tiệc đã kết thúc, nhưng đó là khoản thời gian thật vui vẻ dù ngắn ngủi.
Chỉ người có trí nhớ tốt
Làm ai đó nhớ lại điều gì đó.
Làm cho ai nhớ về điều gì hoặc ký ức nào đó
Nếu bạn nói điều gì đó slips your memory/mind, điều đó có nghĩa là điều gì đó đã bị lãng quên.