It was fun while it lasted In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "it was fun while it lasted", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-09-27 02:09

Meaning of It was fun while it lasted

It was fun while it lasted sentence

Được nói khi một người đang nhìn lại điều gì đó thú vị hoặc đáng giá trong thời điểm mà nó đang xảy ra mặc dù nó rất ngắn ngủi

I know we have to part ways this weekend, but remember all the good memories we've made. It was fun while it lasted. - Tớ biết là cuối tuần này tụi mình phải chia xa rồi, nhưng hãy nhớ những kỷ niệm đẹp của ta đi. Đó là một quãng thời gian rất đáng nhớ.

The party came to an end, but it was fun while it lasted. - Buổi tiệc đã kết thúc, nhưng đó là khoản thời gian thật vui vẻ dù ngắn ngủi.

Other phrases about:

An Elephant Never Forgets

Chỉ người có trí nhớ tốt

jog your memory

Làm ai đó nhớ lại điều gì đó.

jog sb's memory

Làm cho ai nhớ về điều gì hoặc ký ức nào đó

Those were the days!
Được sử dụng để mô tả rằng một khoảng thời gian cụ thể trong quá khứ tốt hơn thời điểm hiện tại
slip sb's memory/mind

Nếu bạn nói điều gì đó slips your memory/mind, điều đó có nghĩa là điều gì đó đã bị lãng quên.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode