It's an ill wind that blows no good In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "it's an ill wind that blows no good", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2020-12-03 08:12

Meaning of It's an ill wind that blows no good

It's an ill wind that blows no good British American saying spoken language

Đôi khi thành ngữ này cũng được dùng với cụm "it's an ill wind".

Thành ngữ này được sử dụng khi sự việc không thuận lợi hoặc khi những tình huống xấu sảy ra, cũng có thể có những kết quả tích cực.

The long lasting wide spread heavy rain has caused flooding, but it helps to nourish soil naturally. It's an ill wind that blows nobody any good. - Mưa  lớn kéo dài trên diện rộng đã gây lụt, nhưng phần nào nó cũng giúp làm đất đai màu mỡ tự nhiên. Trong cái rủi có cái may.

It seems to be true that it's an ill wind that blows nobody any good. - Dường như đúng là trong cái rủi có cái may.

Other phrases about:

to count your lucky stars

Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.

Even a Broken Clock Is Right Twice a Day

Một người năng lực bình thường, không đáng tin cậy vẫn có thể đúng về cái gì đó, thậm chí nếu có như vậy thì đó chỉ là do may mắn, tình cờ.

fortune smiles on sb

Thành ngữ này được sử dụng để nói rằng ai đó rất may mắn (May mắn đã mỉm cười với ai đó)

by guess and by golly

Dựa vào suy đoán và may mắn

more by accident than (by) design

Hay không bằng hên

Grammar and Usage of It's an ill wind that blows no good

Origin of It's an ill wind that blows no good

(Nguồn ảnh: lookandlearn.com)

Tục ngữ này xuất hiện trong bộ sưu tập tục ngữ năm 1546 của John Heywood và thường vẫn được biết đến nhiều với dạng được rút ngắn (an ill wind). Ý của Heywood chính là "một cơn gió không may với người này sẽ mang lại may mắn cho người khác". Tục ngữ này cũng khơi lên một cách chơi chữ được trích dẫn nhiều để nói về sự khó khăn khi chơi kèn ô-boa, mô tả nhạc cụ này như một cơn gió tồi tệ mà không ai thổi tốt.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode