(it's) showtime In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(it's) showtime", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-08-29 11:08

Meaning of (it's) showtime

(it's) showtime spoken language slang

Cụm từ này thường được nói khi cái gì đó phấn khích hoặc thách thức bắt đầu.

Đến lúc cho điều gì đó bắt đầu.

"It's showtime," he said to me. - "Đến lúc bắt đầu rồi," anh ấy nói với tôi.

We have been working on this plan for a month and now it's showtime. Let make it a reality. - Chúng ta đã thực hiện kế hoạch này ròng rã một tháng trời và bây giờ đã đến lúc để biến nó thành hiện thực.

A: "Are you ready?" B: "Yep, it's showtime!" - A: "Bạn đã sẵn sàng chưa?" B: "Rồi, tới thôi!"

Everyone get on my position. It's showtime! - Tất cả vào vị trí. Đến lúc bắt đầu rồi!

Other phrases about:

swing into action
Nhanh chóng bắt đầu làm việc hoặc hoạt động
set off on (something)

Làm cho điều gì đó bắt đầu hoặc đang diễn ra, đặc biệt là một hoạt động, sự kiện hoặc một chuỗi sự kiện

turn the page
Có một khởi đầu mới sau khi bạn đã trải qua nhiều khó khăn.
set (someone or something) off

1. Chọc giận ai đó

2. Khiến ai đó bắt đầu nói về điều gì đó dài dòng

3. Khiến cái gì đó nổ

4. Khiến cái gì đó xảy ra hoặc kích hoạt

5. Làm cho một cái gì đó khác biệt hoặc hấp dẫn

6. Giảm bớt thứ gì đó, đặc biệt là chi phí của thứ gì đó

get/keep/set/start the ball rolling

Bắt đầu làm việc gì đó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode