Jog your memory In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "jog your memory", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2020-12-22 12:12

Meaning of Jog your memory

Synonyms:

bring something to mind

Jog your memory verb phrase

Làm ai đó nhớ lại điều gì đó

Living in this countryside jogs my memory of when I was young. - Sống ở vùng nông thôn này làm tôi nhớ lại hồi còn nhỏ.

I has no recollection of the gathering but the photos jog my memory. - Tôi không có hồi ức gì về buổi tụ họp nhưng những bức ảnh đã làm tôi nhớ lại.

I tried jogging Tom's memory but he couldn't recall any about it. - Tôi đã thử khơi gợi kí ức của Tom nhưng anh ấy không thể nhớ gì về nó cả.

Seeing Madison's photo may help jogging your memory. - Nhìn thấy bức ảnh của Madison có thể giúp bạn nhớ lại.

Other phrases about:

it was fun while it lasted

Được nói khi một người đang nhìn lại điều gì đó thú vị hoặc đáng giá trong thời điểm mà nó đang xảy ra mặc dù nó rất ngắn ngủi

An Elephant Never Forgets

Chỉ người có trí nhớ tốt

to learn something by rote

Học hoặc ghi nhớ điều gì đó mà không cần bất kỳ sự nỗ lực nào.

be etched on your heart/memory/mind

Luôn ghi nhớ điều gì đó và không bao giờ quên 

jog sb's memory

Làm cho ai nhớ về điều gì hoặc ký ức nào đó

Grammar and Usage of Jog your memory

Các Dạng Của Động Từ

  • to jog your memory
  • jogs your memory
  • jogged your memory

Động từ "jog" nên được chia theo thì của nól.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode