Keep (an amount of) balls in the air In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "keep (an amount of) balls in the air", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-11-19 12:11

Meaning of Keep (an amount of) balls in the air

Variants:

juggle (an amount of) balls in the air

Keep (an amount of) balls in the air verb phrase

Động từ "have""juggle" có thể thay thế động từ "keep"

Giải quyết một số việc khác nhau cùng một lúc

You can only keep a number of balls in the air when each task doesn't require high concentration. - Bạn chỉ có thể làm nhiều việc cùng lúc khi mỗi nhiệm vụ không yêu cầu sự tập trung cao.

He seems incapable of keeping several balls in the air. - Anh ta dường như không có khả năng làm nhiều việc cùng một lúc.

It is inefficient to keep too many balls in the air. - Giải quyết nhiều thứ cùng một lúc thì không hiệu quả.

Other phrases about:

drive/strike a hard bargain
kiên trì và quyết tâm đạt được những gì bạn muốn trong các cuộc đàm phán.
Stitch in Time Saves Nine

Tốt hơn là nên giải quyết vấn đề ngay lập tức trước khi nó trở nên tệ hơn.

take (something) by the throat

Đối đầu hoặc giải quyết vấn đề một cách trực tiếp và tự tin

Fait accompli

Điều gì đó đã xảy ra trước khi chúng ta biết và không thể làm gì để thay đổi ngoài việc chấp nhận nó.

Best Bang for Your Buck

Thứ gì đó đáng giá đồng tiền bỏ ra.

Grammar and Usage of Keep (an amount of) balls in the air

Các Dạng Của Động Từ

  • to keep (an amount of) balls in the air
  • keeping (an amount of) balls in the air
  • keeps (an amount of) balls in the air
  • kept (an amount of) balls in the air

Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Keep (an amount of) balls in the air

Khái niệm "keeping balls in the air" bắt nguồn từ trò tung hứng. Tung hứng nhiều quả bóng trên không trung một cách chuyên nghiệp thì rất khéo léo nhưng cố gắng tung hứng quá nhiều bóng một lần lại trở thành thảm họa. Nghĩa bóng của cách diễn đạt này bắt nguồn từ cuối thế kỷ 19.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode