Keep (one) guessing American British informal verb phrase
Làm cho ai đó không chắc về kế hoạch của bạn hoặc điều gì sẽ xảy ra bằng cách giữ lại thông tin
I don't know what the boss's plan is because he just keep people guessing. - Tôi không biết ý định của sếp tôi là gì bởi vì ông ấy cứ bí hiểm không chịu tiết lộ.
The book will keep you guessing and throws you for a loop. - Quyển sách sẽ khiến bạn không chắc điều gì sẽ xảy ra và ngạc nhiên.
Lung lay giữa 2 ý kiến trái ngược nhau về một điều gì đó hoặc ai đó
Dùng để mô tả những sự việc đang trong trạng thái không chắc chắn.
Khiến ai đó phải chờ đợi quyết định của bạn.
Ở nơi vắng vẻ hoặc ở một vùng xa xôi hoặc ít được biết đến.
Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.