Keep (one's) own counsel In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "keep (one's) own counsel", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Ann Thu calendar 2021-07-03 10:07

Meaning of Keep (one's) own counsel

Synonyms:

to keep something secret

Keep (one's) own counsel verb phrase

Thành ngữ này có nghĩa là một người nào đó không chia sẻ những gì họ nghĩ hoặc dự định làm với người khác.

I want to know what my colleague thinks about the plan of the next campaign, but she keeps her own counsel again. - Tôi muốn biết đồng nghiệp của tôi nghĩ gì về kế hoạch của chiến dịch sắp tới, nhưng cô ấy lại không cho ý kiến gì.

He is the type of person who talks less but acts more, so he always keeps his own counsel. - Anh ấy là kiểu người nói ít làm nhiều, vì thế anh ấy luôn không chia sẻ những dự định cá nhân.

I don't know why Anna kept her own counsel and just listened to others in the meeting. - Tôi không biết tại sao Anna đã im lặng không chia sẻ ý kiến của mình và chỉ lắng nghe người khác trong cuộc họp.

Other phrases about:

an iron fist/hand (in a velvet glove)

Một người trông dịu dàng và ngọt ngào nhưng thực chất lại rất nghiêm khắc và mạnh mẽ

brush (something) under the carpet

Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó

paper over the cracks
Che đậy hoặc che giấu vấn đề để làm cho tình hình có vẻ tốt hơn
sail under false colours

Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người

hide away

1. Bạn tới một nơi mà không ai có thể tìm thấy bạn.

2. Bạn giấu cái gì ở nơi mà không ai biết.

Grammar and Usage of Keep (one's) own counsel

Các Dạng Của Động Từ

  • keeps one's own counsel
  • keeping one's own counsel
  • kept one's own counsel

Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode