Keep (one's) voice down In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "keep (one's) voice down", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-09-16 11:09

Meaning of Keep (one's) voice down

Keep (one's) voice down verb phrase

Dùng để yêu cầu ai đó nói nhỏ hơn

Keep your voice down, please! My baby is sleeping. - Hãy nói nhỏ lại nhé! Em bé của tôi đang ngủ.

Keeping your voice down at the library is good form. - Nói chuyện nhỏ nhẹ ở thư viện là cách cư xử đúng.

Could you please keep your voice down? You are disturbing me studying. - Cậu có thể làm ơn nói nhỏ lại không? Cậu đang làm phiền tôi học bài đấy.

Other phrases about:

get/be given/have the floor

Được phép phát biểu tại một sự kiện trang trọng

speak on (something)

Cụm từ này có nghĩa là nói về điều gì đó

speak/talk out of both sides of (one's) mouth

Bạn nói những lời khuyên hoặc ý kiến ​​trái ngược nhau về cùng một điều trong các tình huống khác nhau.

Wax Lyrical About Something

Được sử dụng để diễn tả rằng bạn nói về điều gì đó một cách rất say sưa.

talk up

1. Nói tốt, hay nói ủng hộ ai hoặc cái gì

2. Làm cho hoặc tìm cách nâng giá trị hoặc giá của hàng hóa hoặc khoản đầu tư bằng cách thảo luận về nó hoặc các yếu tố tác động đến nó

Grammar and Usage of Keep (one's) voice down

Các Dạng Của Động Từ

  • keeping one's voice down
  • keeps one's voice down
  • kept one's voice down
  • Tính Từ Sở Hữu

    • keep her voice down
    • keep his voice down
    • keep my voice down
    • keep our voice down
    • keep their voice down
    • keep your voice down

 Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Keep (one's) voice down

Nguồn gốc của thành ngữ không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode