Keep smiling In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Keep smiling", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-15 01:11

Meaning of Keep smiling

Synonyms:

stay smiling

Keep smiling informal verb phrase

Duy trì thái độ hoặc cách cư xử tích cực và lạc quan, đặc biệt là khi đối mặt với khó khăn hoặc nghịch cảnh

I know you're worried about your father's health, but you try to keep smiling. - Tôi biết cậu đang lo lắng về tình hình sức khỏe của cha cậu, nhưng hãy cố gắng lạc quan nhé.

A: My first day at work was bad. B: Keep smiling! Don't be discouraged! You will get used to it soon. - A: Ngày đầu tiên tôi đi làm thật là tệ. B: Hãy lạc quan lên đừng nản lòng cậu sẽ nhanh chóng quen thôi.

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
with gay abandon
Theo phong cách vô tư, không suy nghĩ thấu đáo về kết quả của một hành động
give somebody (fresh) heart

Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn

in merry pin

Vui mừng; tinh thần tốt.

smile/grin/beam from ear to ear

Cười thật tươi

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode