(keep something/put something/be) under lock and key phrase
Cất giữ một thứ gì đó ở một nơi an toàn như trong cái hộp, phòng, hoặc ngân hàng
My jewelry is securely under lock and key. - Trang sức của tôi đang được cất giữ an toàn.
My grandfather kept his testament under lock and key. - Ông tôi đã cất giữ di chúc của ông ở nơi an toàn.
I put all of my money under lock and key at the bank. - Tôi để toàn bộ tiền của mình an toàn ở ngân hàng.
Bắt giam ai đó
Finally the criminal was kept under lock and key. - Cuối cùng thì tên tội phạm cũng bị nhốt vào tù.
The police have catched the escaped prisoner and put him under lock and key. - Cảnh sát đã bắt được tên tù nhân trốn ngục và đã nhốt hắn lại vào tù.
1. Giữ chân khách hàng hiện tại
2. Dùng để chỉ thứ bạn muốn giữ
Không phản ứng hoặc đối phó với điều gì đó không ổn hoặc khó chịu
Nhốt, giữ ai đó hay thứ gì trong một không gian nhỏ
Giữ vị trí hoặc chịu trách nhiệm giúp ai đó cho đến khi họ quay trở lại
Lưu giữ kỉ niệm, đặt vào một vị trí đặc biệt trong tim.
Động từ "keep/put" nên được chia theo thì của nó.