Keep the flag flying In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "keep the flag flying", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-08-12 03:08

Meaning of Keep the flag flying

Synonyms:

declare for , fly the flag , stand up for (someone or something)

Keep the flag flying phrase verb

Làm việc gì đó thể hiện sự ủng hộ và lòng tin của bạn đối với nhóm mà bạn đại diện hoặc là với một điều gì đó hoặc người nào đó mà bạn tán thành

Peter needed the team to keep the flag flying. - Peter cần sự nhất trí, tán thành và tự hào từ cả đội.

I am the only person left now to keep the flag flying for that subject. - Tôi là người duy nhất còn lại ủng hộ cho chủ đề đó.

Whenever I travel to another country and get bad comments about my country, I make a point to keep the flag flying for it. - Mỗi khi đi du lịch và nhận những lời phê bình tiêu cực của người khác về quốc gia của mình, tôi sẽ nói lời bảo vệ đất nước tôi.

David who won the gold metal in the International Physics Olympiad this year kept the flag flying for the country with his win. - David đã chiến thắng huy chương vàng trong kỳ thi vật lý quốc tế năm nay đã làm hãnh diện cho quốc gia với chiến thắng của anh ấy.

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

call in (one's) chips

1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác

2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

3. Chết hoặc qua đời

Hedge your bets

Giảm hoặc tránh đi khả năng thua cuộc hoặc thất bại trong tương lai bằng cách thử câc phương án khác nhau thay vì chỉ dùng một; đi nước đôi 

have (someone) in (one's) corner

Có được sử ủng hộ hay hỗ trợ của ai đó

Grammar and Usage of Keep the flag flying

Các Dạng Của Động Từ

  • keeping the flag flying
  • keeps the flag flying
  • kept the flag flying
  • to keep the flag flying

Origin of Keep the flag flying

(Nguồn ảnh: Internet)

 

Cụm từ này bắt nguồn từ thực tiễn trong chiến tranh hải quân khi hạ cờ trên một con tàu bị đánh bại để thể hiện nguyện vọng đầu hàng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode