Keep Your Eyes on the Prize In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Keep Your Eyes on the Prize", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-18 11:05

Meaning of Keep Your Eyes on the Prize

Synonyms:

give (one's) mind to (something)

Keep Your Eyes on the Prize spoken language verb phrase

Cụm từ này xuất phát từ một bài hát dân gian phổ biến trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.

 

Tập trung vào việc đạt được một mục tiêu hoặc giải thưởng cụ thể.

She studied very hard, keeping her eye on the prize of receiving that scholarship. - Cô ấy học hành rất chăm chỉ để cố gắng đạt được học bổng đó.

You've been trying your best for three months. There's less than one week until the competition takes place. Keep your eyes on the prize! - Cậu đã cố gắng suốt ba tháng qua. Chỉ còn chưa đầy một tuần nữa là cuộc thi diễn ra rồi. Hãy cố gắng lên!

Keep your eyes on the prize by asking yourself why you're here in the first place. - Phải luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình bằng cách tự hỏi bản thân lý do mà ta bắt đầu.

You've been preparing for the World Cup the whole year. Keep your eye on the prize. - Cậu đã chuẩn bị cho World Cup cả năm nay rồi. Đừng từ bỏ cho đến giây phút cuối cùng.

Other phrases about:

have (someone or something) in (one's) sights

1. Dùng súng của một người nhằm vào ai đó hoặc một cái gì đó

2. Coi ai đó hoặc điều gì đó là mục tiêu hoặc sự chinh phục của một người

get down to cases

Bắt đầu làm việc gì đó một cách nghiêm túc hoặc quyết tâm; bắt đầu làm những việc cần làm

lower (one's) sights

Chấp nhận những gì thấp hơn hy vọng của bạn hoặc mục tiêu của bạn

set your sights on something/on doing something

Có tham vọng lớn để đạt được điều gì đó

give (one's) mind to (something)

Tập trung vào điều gì đó và quyết tâm thực hiện nó.

 

Grammar and Usage of Keep Your Eyes on the Prize

Các Dạng Của Động Từ

  • to keep your eyes on the prize
  • Keeps Your Eyes on the Prize
  • Be Keeping Your Eyes on the Prize
  • Kept Your Eyes on the Prize

Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode