Keep your friends close and your enemies closer In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "keep your friends close and your enemies closer", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-01-10 06:01

Meaning of Keep your friends close and your enemies closer

Keep your friends close and your enemies closer proverb

Để mắt đến hành vi của kẻ thù để tránh mọi hành động ác ý

My father always teaches me: "Keep your friends close and your enemies closer". - Bố tôi luôn dạy tôi rằng: "Hãy cẩn thận với kẻ muốn gây hại cho con".

It is a must that you always keep your friends close and your enemies closer. - Bạn phải luôn cẩn thận và cảnh giác với những người có ý đồ xấu với mình.

I always keep my eye on Bell to see whether he has any dirt on me. Keep your friends close and your enemies closer! - Tôi luôn để mắt đến Bell để xem anh ta có ý đồ gì xấu với tôi hay không. Phải luôn cẩn thận và cảnh giác với những người muốn gây hại đến bản thân!

In business, you must keep your friends close and your enemies closer. - Trong kinh doanh, bạn nên để mắt đến đối thủ cạnh tranh của mình.

Other phrases about:

have/keep your wits about you

Giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn và phản ứng nhanh chóng với những điều bất ngờ

Spoiler alert

Dùng để cảnh báo người đọc rằng chi tiết quan trọng của cốt truyện sẽ bị tiết lộ.

put/keep somebody in the picture

Thông báo cho ai đó về một tình huống để họ có thể hiểu hoặc biết điều gì đang xảy ra

on (one's) radar (screen)

Nằm trong phạm vi quan tâm, nhận thức, chú ý hoặc cân nhắc của một người

be well aware of (something)

Có kiến thức, hiểu biết nhiều, ý thức được về điều gì.

Grammar and Usage of Keep your friends close and your enemies closer

Các Dạng Của Động Từ

  • keep your friends close and your enemies closer
  • keeps your friends close and your enemies closer

Động từ "keep" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode