Keep Your Nose Clean In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Keep Your Nose Clean", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2023-04-15 02:04

Meaning of Keep Your Nose Clean

Keep Your Nose Clean American informal verb phrase

Cư xử chuẩn mực, tránh vướng vào rắc rối đặc biệt là với luật pháp

 

​​​​​​​Kenny, trying to keep your nose clean or you will be back in prison! - ​​​​​​​Kenny, cư xử cho đúng mực và đừng làm chuyện phi pháp, hoặc cậu sẽ phải quay lại nhà tù đấy!

Chloe is turning 25 next month, but still keep her parents worried because she cannot keep her nose clean. - Tháng tới, Chloe sẽ 25 tuổi, nhưng vẫn làm ba mẹ lo lắng vì cách hành xử không đúng mực của mình.

You'd better keep your nose clean by staying away from those drug dealers. - Tốt nhất cậu nên tránh xa mấy tay bán thuốc phiện đấy đi để tránh vướng vào rắc rối với pháp luật.

Sloane would become a director now, if she had kept her nose clean from corruption. - Đáng lẽ Sloane đã trở thành quản lý nếu cô ấy không tham nhũng.

Other phrases about:

one cannot love and be wise

Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.

two can play at that game

Được sử dụng khi bạn đe dọa sẽ làm hại ai đó giống như cách họ đã làm hại bạn

(as) awkward as a cow on a crutch

Được dùng để mô tả người vụng về hoặc không thể điều khiển hành động của họ một cách hiệu quả

forget (one's) manners

Cư xử thô lỗ, không lịch sự

good/bad form

Good form là hành vi hoặc hành động phù hợp với xã hội trong khi bad form là hành vi hoặc hành động thô lỗ hoặc không phù hợp.

Grammar and Usage of Keep Your Nose Clean

Các Dạng Của Động Từ

  • keeping your nose clean
  • kept your nose clean
  • to keep your nose clean

'keep your nose clean' được bắt đầu với động từ, chính vì vậy cần chú ý chia động từ trong câu.

Origin of Keep Your Nose Clean

 

'keep your nose clean' có nguồn gốc từ cụm từ "keep the hands clean" được sử dụng rộng rãi ở Anh vào thế kỷ 18 để diễn tả việc tránh tham nhũng. Sau này, khi du nhập vào Mỹ, nó đã được sửa đổi thành "keep your nose clean" với nghĩa đen là đừng chúi mũi vào việc không liên quan đến mình. Càng về sau, nó lại được dùng rộng rãi với nghĩa là tránh làm bất cứ điều gì không đúng hoặc bất hợp pháp.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode