Keepage noun slang
"Keepage", được dùng chủ yếu trong ngành chăm sóc sức khỏe, có nghĩa là hành động giữ lại khách hàng hiện tại.
If we understand the psychology of consumers, we will find it easy to make plans for keepage. - Nếu chúng ta hiểu tâm lý khách hàng, chúng ta sẽ dễ dàng lên kế hoạch để giữ chân khách hàng.
I really hope that these strategies will successfully increase keepage. - Tôi thực sự hy vọng rằng những chiến lược này sẽ thành công làm tăng khách hàng lưu lại.
Dùng để chỉ thứ bạn muốn giữ
This old bag is keepage. - Cái túi cũ này là thứ tôi muốn giữ lại.
This photo is keepage because it is important to me. - Cái ảnh này tôi muốn giữ lại vì nó quan trọng với tôi.
Cất giữ một thứ gì đó ở một nơi an toàn như trong cái hộp, phòng, ngân hàng hoặc giam giữ trong tù
Không phản ứng hoặc đối phó với điều gì đó không ổn hoặc khó chịu
Nhốt, giữ ai đó hay thứ gì trong một không gian nhỏ
Giữ vị trí hoặc chịu trách nhiệm giúp ai đó cho đến khi họ quay trở lại