Keepage In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "keepage", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-09-11 09:09

Meaning of Keepage

Keepage noun slang

"Keepage", được dùng chủ yếu trong ngành chăm sóc sức khỏe, có nghĩa là hành động giữ lại khách hàng hiện tại.

If we understand the psychology of consumers, we will find it easy to make plans for keepage. - Nếu chúng ta hiểu tâm lý khách hàng, chúng ta sẽ dễ dàng lên kế hoạch để giữ chân khách hàng.

I really hope that these strategies will successfully increase keepage. - Tôi thực sự hy vọng rằng những chiến lược này sẽ thành công làm tăng khách hàng lưu lại.

Dùng để chỉ thứ bạn muốn giữ

This old bag is keepage. - Cái túi cũ này là thứ tôi muốn giữ lại.

This photo is keepage because it is important to me. - Cái ảnh này tôi muốn giữ lại vì nó quan trọng với tôi.

Other phrases about:

(keep something/put something/be) under lock and key

Cất giữ một thứ gì đó ở một nơi an toàn như trong cái hộp, phòng, ngân hàng hoặc giam giữ trong tù

let something ride

Không phản ứng hoặc đối phó với điều gì đó không ổn hoặc khó chịu

Anything Doing?
Để hỏi xem có điều gì đặc biệt / bất kỳ tin tức nào đang xảy ra không
coop up

Nhốt, giữ ai đó hay thứ gì trong một không gian nhỏ

keep (one's) (something) warm

Giữ vị trí hoặc chịu trách nhiệm giúp ai đó cho đến khi họ quay trở lại

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode