Kiss the dust verb phrase
Chết
We would have kissed the dust if we had been in that building during the earthquake. - Chúng ta đã có thể mất mạng nếu chúng ta ở trong tòa nhà đấy khi trận động đất xảy ra.
Ngã xuống sau khi bị đánh
I can't believe that my favorite boxer kissed the dust after just a few minutes in the ring. - Tôi không thể tin là vận động viên quyền anh yêu thích của tôi bị đấm cho ngã sập chỉ sau vài phút trên sàn đấu.
Thua cuộc hoặc bị đánh bại
He is the type of person who is very arrogant, and I guess sooner or later he will kiss the dust. - Anh ta là kiểu người kiêu căng, và tôi đoán sớm hay muộn anh ta sẽ bị đánh bại thôi.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
Đánh mất kỹ năng hoặc lợi thế từng có trong quá khứ
Dùng để nói ai tìm thấy thứ gì đó có thể giữ lại và không cần trả lại cho người đánh mất
Được sử dụng để chỉ một người không thành công trong một lĩnh vực cụ thể.
Nếu một người "loses his/her shirt", anh/cô ấy mất rất nhiều hoặc toàn bộ tiền vì đầu tư hoặc cá cược thất bại.