Knocking them in the aisles In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "knocking them in the aisles", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-05 04:07

Meaning of Knocking them in the aisles

Knocking them in the aisles old-fashioned

Làm điều gì đó khiến người xem phải thán phục, trầm trồ hoặc ngạc nhiên.

I know that your German will knock them in the aisles. I'm sure they won't even be able to tell if you're a foreigner. - Tôi biết chắc là tiếng Đức của bạn sẽ khiến bọn họ ngạc nhiên cho mà xem. Họ chắc chắn sẽ không biết bạn là người ngoại quốc.

Years ago, my iPod knocked them in the aisles. Now every one of them has at least one iPhone. - Nhiều năm về trước, họ rất hứng thú với cái iPod của tôi. Bây giờ thì gần như mỗi người đều có ít nhất một chiếc iPhone.

I'm knocking them in the aisles with my gaming skill. I hope they will allow me to participate in this year's tournament. - Họ rất ngạc nhiên với khả năng chơi game của tôi. Hi vọng là họ sẽ cho tôi được tham gia vào giải đấu năm nay.

Her beautiful opera voice knocked them in the aisles. - Giọng hát opera bay bổng của cô ấy khiến tất cả mọi người phải trầm trồ ngạc nhiên.

Other phrases about:

on the edge of your seat

Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo

it's giving me life

Khi bạn sử dụng cụm từ này, nó có nghĩa là bạn rất thích một cái gì đó và cái đó trông rất đẹp, rất tuyệt.

like a rabbit (caught) in (the) headlights

Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì

float/walk on air
Dùng để chỉ cảm giác hạnh phúc hay háo hức vì có điều gì đó tốt vừa xảy ra với bạn
bug-eyed

Trố ra nhìn vì kinh ngạc.

Grammar and Usage of Knocking them in the aisles

Các Dạng Của Động Từ

  • knocked them in the aisles
  • knocking them in the aisles
  • knocks them in the aisles
  • To knock them in the aisles

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó. Tân ngữ "them" thường luôn được sử dụng mà không thay thế bằng tân ngữ khác bởi vì "them" xem như là một nhóm khán giả "a group of spectators".

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode