Know which side (one's) bread is buttered (on) proverb informal
Bạn biết cách lấy lòng, làm hài lòng ai đó và mang lại lợi ích cho bạn.
Peter gave his wife a gift yesterday because he knows which side his bread is buttered. - Hôm qua Peter đã tặng vợ một món quà vì anh ta biết rằng làm hài lòng vợ sẽ nhận được nhiều thứ.
I know which side my bread is buttered on, so I truly value my father’s devotion. - Tôi biết rằng mình sẽ nhận được nhiều thứ nên tôi thực sự wuys trọng sự hi sinh của bố mình.
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời
Làm gì để người khác tiếp tục thiện cảm với bạn và quý mến bạn
Lợi dụng thành công của người khác để có được lợi ích cho chính mình
Đồ ăn giúp bạn không đói lại nhanh, luôn no nê.
Đáp ứng hoặc phù hợp với sở thích của một người.
Động từ "know" nên được chia theo thì của nó.
As Anna knows which side her bread is buttered on, she’s friendly with the customers. - Vì Anna biết cô ấy sẽ nhận lại được lợi ích từ việc làm hài lòng khách hàng nên cô ấy rất thân thiện với họ.
Nhiều nguồn cho thấy cụm từ xuất hiện từ giữa những năm 1500.