La-di-da In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "La-di-da", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-11-02 03:11

Meaning of La-di-da

Synonyms:

overdone , unnatural , snobbish , insincere

La-di-da old-fashioned adjective informal

Nếu bạn mô tả ai đó là la-di-da, ý bạn là hành động của họ có vẻ giả tạo và họ cư xử như thể họ đến từ một tầng lớp xã hội cao hơn

Her la-di-da manner drove me crazy. - Phong cách hợm hĩnh, ngạo mạn của cô ấy làm tôi phát điên.

All their la-di-da manners explained why I wouldn't trust them. - Tất cả cách cư xử kiêu ngạo, giả tạo của họ đều giải thích tại sao tôi không tin họ.

Other phrases about:

forget (one's) manners

Cư xử thô lỗ, không lịch sự

slip (one) five

1. Bắt tay với ai đó.

2. Đập tay với ai đó.

sit tall in the/(one's) saddle

Hành động hoặc cư xử với bản thân một cách uy nghiêm, ấn tượng, kiên quyết hoặc nam tính hoặc điềm tĩnh

air of pretentiousness

Ai đó cố gắng trông có vẻ quan trọng hơn, thông minh hơn hoặc đẳng cấp hơn thực tế của họ, thường thông qua thái độ, cử chỉ, điệu bộ, bề ngoài hoặc hành vi của họ. 

make (all) the right noises

Nói những gì người khác muốn hoặc mong đợi được nghe

 

Origin of La-di-da

"La-di-da" bắt nguồn từ cụm từ được sao chép lại trước đó "lardy-dardy" và được sử dụng vào những năm 1880.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode