Land a job In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "land a job", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Ann Thu calendar 2021-08-13 05:08

Meaning of Land a job

Land a job verb phrase

Nhận được một công việc

He has landed a job in a computer company. - Anh ấy vừa được nhận vào làm tại một công ty máy tính.

I want to land a well-paid job after graduating. - Tôi muốn có một công việc lương cao sau khi tốt nghiệp.

It's difficult for him to land a job in this town. - Thật khó để anh ấy có được một công việc ở thị trấn này.

Other phrases about:

a cushy number

Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực

flip burgers
Làm đầu bếp trong một nhà hàng thức ăn nhanh hoặc một công việc được trả lương thấp
show/teach sb the ropes

Hướng dẫn, chỉ, dạy ai làm việc gì đó

there's no business like show business

Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác

pencil pusher

Một người có công việc giấy tờ buồn chán.

Grammar and Usage of Land a job

Các Dạng Của Động Từ

  • landed a job
  • landing a job
  • lands a job

Động từ "land" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode