Laugh (oneself) silly verb phrase
cười ngặt nghẽo, cười lớn, cười không thể kiểm soát, mất hết hình tượng
Watching the Korean reality show "Running Man" made him laugh himself silly. - Coi show thực tế "Running Man" của Hàn khiến anh ta cười ngặt nghẽo.
She laughed herself silly when her brother was beaten because he had trolled their mom. - Thấy thằng em bị đánh vì dám chơi khăm mẹ, cổ cười gần chết.
Besties are ones always supporting you, being by your side, loving you unconditionally, or just simply making you laugh yourself silly whenever you meet them. - Bạn thân là những người luôn ủng hộ, sát cánh bên bạn, yêu thương bạn vô điều kiện, hoặc chỉ đơn giản là người làm bạn cười như điên dại mỗi lần gặp.
There was a really funny scene and then the audience were laughing themselves silly. - Có một phân cảnh cực kỳ hài và khán giả cười như được mùa.
Cười nhiều vào ai đó hoặc cái gì đó
Cười một cách không thể kiểm soát
1. Cười vì ngại ngùng và xấu hổ
2. Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.
Được dùng để chỉ ai đó tạo niềm vui và sự hài hước cho người khác
Động từ của cụm từ này được chia theo Chủ ngữ và Thì của câu.