Lay into (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lay into (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-06 10:05

Meaning of Lay into (someone or something)

Synonyms:

chew out , set about

Lay into (someone or something) phrasal verb spoken language

Được sử dụng để mô tả việc tấn công ai đó bằng lời nói hoặc đụng chạm chân tay.

The manager laid into him right in the meeting due to his bad performance this month. - Người quản lý đã chửi mắng anh ta ngay trong cuộc họp do thành tích kém trong tháng này.

He returned home with some bruises and said that some of his classmates laid into him. - Thằng bé trở về nhà với các vết bầm tím và kể rằng đã bị một số bạn học đánh.

Bắt đầu làm điều gì đó một cách quyết tâm.

 

If only I laid into the assignment soon, then I could have hung out with my friend. - Giá như tôi hoàn thành bài tập sớm thì giờ đã có thể đi chơi với bạn rồi.

Đưa một cái gì đó vào một bề mặt.

Have they laid the stones into the ground for the foundation? - Họ đã đóng cột đá xuống đất để làm móng nhà chưa?

Other phrases about:

get something off your chest
Nói ra vấn đề
wet blanket

Một kẻ phá đám niềm vui của người khác

give (one) the works

1. Tấn công bạo lực ai đó hoặc sử dụng bạo lực chống ai đó

2. Cung cấp cho ai đó hàng loạt các lựa chọn.

bash (someone's) brains in

Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong

pepper with

1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
 

Grammar and Usage of Lay into (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • lay into (someone or something)
  • laid into (someone or something)
  • be laying into (someone or something)
  • lays into (someone or something)

Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì quá khứ.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode