Lay someone out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lay someone out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-28 10:12

Meaning of Lay someone out

Lay someone out phrasal verb informal

Nằm hoặc ngả lưng bên ngoài, đặc biệt là để tắm nắng.

When I come home, I see the dog laying out. - Khi tôi về đến nhà thì thấy con chó đang nằm bên ngoài.

Trải một cái gì đó lên một mặt phẳng.

Sandison laid the map out and studied it closely. - Sandison trải tấm bản đồ ra và nghiên cứu một cách kỹ lưỡng.

The wires were laid out along the floor. - Các dây điện được đặt dọc theo sàn nhà.

Đi sâu vào chi tiết về điều gì đó, chẳng hạn như kế hoạch hoặc ý tưởng.

We will lay out our plan for the new building at the next meeting. - Chúng tôi sẽ giải thích rõ kế hoạch về tòa nhà mới vào cuộc họp tiếp theo.

Chi tiêu hoặc đầu tư một khoản tiền cụ thể (thường rất nhiều) vào một người hoặc một món đồ nào đó.

I had to lay out a lot of money to get my car fixed, so now I do not have much money. - Tôi đã phải bỏ ra rất nhiều tiền để sửa xe nên bây giờ tôi không có nhiều tiền.

The city laid out millions of dollars for the new stadium. - Thành phố đã chi hàng triệu đô la cho sân vận động mới.

Chỉ trích, khiển trách hoặc quở trách ai đó rất nghiêm.

She was laid out for carelessness in work yesterday. - Hôm qua cô ấy bị khiển trách vì bất cẩn trong công việc.

Tom was laid out for his unsuitable behaviour. - Tom bị khiển trách nghiêm khắc về cách cư xử không đúng mực của anh ấy.

Khiến ai đó bất tỉnh hoặc phủ phục trên mặt đất do tấn công vào người mạnh.

The boxer was laid out in the fourth round. - Người võ sĩ quyền Anh bị đánh ngã bất tỉnh ở hiệp  bốn.

He laid his opponent out with a hard right to the jaw. - Anh ta hạ gục đối thủ bằng một quyền mạnh vào hàm.

Chuẩn bị hoặc sắp xếp thi hài của một người nào đó trước khi đưa tang, hoặc chôn cất.

They laid him out in a plain coffin. - Họ đặt anh ta trong một chiếc quan tài đơn sơ.

Other phrases about:

Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

Butter wouldn't melt in his mouth

Được dùng để ám chỉ ai đó đang diễn như thể anh ta hoặc cô ta làm ra vẻ nghiêm trang, ngây thơ, chân thành hoặc dè dặt nhưng họ có thể không như vậy

couldn't lie straight in bed

Không trung thực hoặc lừa dối và không ai có thể tin được

get something off your chest
Nói ra vấn đề

Grammar and Usage of Lay someone out

Các Dạng Của Động Từ

  • laid someone out
  • laying someone out
  • lays someone out
  • to lay someone out

Động từ "lay" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode