Laze away phrasal verb informal
"Laze" là một thuật ngữ thông tục của "lazy".
Dành một khoảng thời gian thư giãn và tận hưởng bản thân
I lazed away on my bed for the whole weekend after the exam. - Tôi lười biếng nằm trên giường cả cuối tuần sau kỳ thi.
I am into lazing away for a while with romantic films on weekends - Tôi thích dành thời gian vào những bộ phim lãng mạn.
Lãng phí một khoảng thời gian do nhàn rỗi hoặc lười biếng
Peter lazed the late afternoon away staring out of the window. - Peter thẫn thờ vào buổi chiều muộn nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ.
I don't want to laze my time away at parties. - Tôi không muốn lãng phí thời gian của mình trong các bữa tiệc.
She has lazed the day away with social networks. . - Cô ấy thẩn thơ đã trôi qua một ngày với mạng xã hội.
Hài lòng với những thành tựu trong quá khứ và ngừng cố gắng đạt được những điều mới
Được sử dụng để nói rằng ai đó không làm việc hoặc sản xuất bất cứ điều gì; ngồi không, nhàn rỗi
Những người nhàn rỗi thường mất rất nhiều thời gian để hoàn thành công việc cuối cùng có rất ít thời gian rảnh.
Dùng để chỉ một người lười biếng.
Động từ "laze" nên được chia theo thì của nó.