Lazy Bones In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Lazy Bones", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-15 05:02

Meaning of Lazy Bones

Synonyms:

lazy dog

Lazy Bones informal noun

Dùng để chỉ một người lười biếng.

He's a clever student; however, he's a lazybones. - Tuy cậu ta là một sinh viên thông minh nhưng rất lười biếng.

Linda is a lazybones, so she'll never get the work done on time. - Linda lười chảy thây nên cô ta sẽ chẳng bao giờ hoàn thành công việc đúng thời hạn.

Come on, lazybones. I can't clean this mess up by myself. - Này, đồ lười biếng. Mình tôi không thể dọn đống bừa bộn này được.

Other phrases about:

rest/sit on your laurels

Hài lòng với những thành tựu trong quá khứ và ngừng cố gắng đạt được những điều mới

Lackadaisical
Lười biếng; thiếu nỗ lực và nhiệt tình
sit on (one's) ass

Được sử dụng để nói rằng ai đó không làm việc hoặc sản xuất bất cứ điều gì; ngồi không, nhàn rỗi

Idle people have the least leisure

Những người nhàn rỗi thường mất rất nhiều thời gian để hoàn thành công việc cuối cùng có rất ít thời gian rảnh.

laze away

1. Dành một khoảng thời gian thư giãn và tận hưởng bản thân hoặc lười biếng

2. Lãng phí một khoảng thời gian do nhàn rỗi hoặc lười biếng

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode