Leaps and bounds In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "leaps and bounds", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-10-14 03:10

Meaning of Leaps and bounds

Leaps and bounds binomial

Được đùng để miêu tả sự tiến bộ hoặc phát triển nhanh chóng. Giới từ "in" hoặc "by" thường đứng trước cụm từ "leaps and bounds" khi cụm từ này được sử dụng như một danh từ.

UNIQLO, the Japanese global apparel retailer, has been expanding by leaps and bounds in the Vietnam market over the past year. - UNIQLO, nhà bán lẻ hàng may mặc toàn cầu của Nhật Bản, đã phát triển nhảy vọt tại thị trường Việt Nam trong năm qua.

The death toll from Covid 19 has currently increased in leaps and bounds in India. - Số người chết do Covid 19 hiện đã tăng nhanh chóng ở Ấn Độ.

The unemployment rate is increasing in leaps and bounds due to the COVID-19 pandemic. - Tỉ lệ thất nghiệm đang tăng rất nhanh do đại dịch COVID-19.

I made leaps and bounds in English. - Tôi đã có những bước tiếng nhảy vọt trong tiếng Anh.

Được dùng để chỉ cái gì đó tăng, phát triển, tăng trưởng v.v. một cách rất nhanh chóng

Tourism within the country is growing leaps and bounds. - Du lịch trong nước đang phát tiển một cách nhanh chóng.

Other phrases about:

pull it/something out of the bag
Làm một điều gì đó mà ngẫu nhiên để cải thiện một tình huống xấu
If It Ain't Broke, Don't Fix It
Nếu bạn thấy điều gì đó đang hoạt động tốt, bạn không nên cố gắng sửa chữa, khắc phục hoặc cải thiện nó.
whip (someone or something) into shape

Thay đổi ai đó hoặc điều gì đó thành tình trạng tốt mà bạn muốn

work like magic

Rất hiệu quả

look up

1. Nếu một người "looks up something", anh/cô ấy cố gắng tìm kiến thông tin, thường là từ sách tham khảo hoặc trên máy tính. 

2. Nếu cái gì "looks up", nó đang trở nên tốt hơn hoặc có tiến triển.

3. Liên hệ với ai đó nếu bạn đang ở trong khu vực họ sống

Origin of Leaps and bounds

Thuật ngữ này là một cụm từ dư thừa về nghĩa, vì leap và bound đều có nghĩa là "nhảy" hoặc "bật lên", nhưng hai từ đã được ghép lại với nhau từ thời Shakespeare và bây giờ vẫn được sử dụng như vậy.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode