Learn to walk before you run In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "learn to walk before you run", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-09 03:03

Meaning of Learn to walk before you run

Learn to walk before you run phrase informal

Đừng vội làm điều gì đó nâng cao trước khi bạn biết các kỹ năng cơ bản, kỹ thuật và chi tiết cơ bản

I always tell my son to learn to walk before he runs. - Tôi luôn dặn con trai mình phải học những thứ cơ bản trước khi bắt tay vào những điều khó.

Don't be impatient! You have to learn to walk before you run. - Đừng nóng vội! Bạn cần phải học những điều cơ bản trước những thứ nâng cao.

Other phrases about:

rush (one's) fences

Làm gì đó một cách vội vàng, thiếu suy nghĩ

zoom away/off

Nếu ai đó "zoom away/off", họ đang vội.

be (as) easy as one-two-three

Cực kỳ đơn giản, cơ bản hoặc dễ nhận biết mà không cần nhiều kỹ năng hoặc nỗ lực.

drag ass out of (somewhere)

Rời khỏi hoặc di chuyển nhanh chóng khỏi một số nơi

cut out for (someone or something)

Phù hợp với cái gì đó.

Grammar and Usage of Learn to walk before you run

Chúng ta có thể đổi you thành các chủ ngữ khác như tôi, anh ấy, cô ấy, họ, nó . Động từ "learn" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Learn to walk before you run

Cụm từ có thể bắt nguồn từ thế kỷ 15.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode