Leave a lot, much, something, etc. to be desired In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "leave a lot, much, something, etc. to be desired", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Nguyen calendar 2020-12-13 03:12

Meaning of Leave a lot, much, something, etc. to be desired

Synonyms:

leave a great deal to be desired , leave much to be desired , to be bad , to be unacceptable , to be very unsatisfactory , to be inadequate , to be imperfect

Leave a lot, much, something, etc. to be desired negative formal polite verb phrase

"Leave a lot to be desired" là một cách lịch sự để nói rằng điều gì đó không tốt/không như mong đợi.
"Leave something to be desired" ít tiêu cực hơn, và nó có nghĩa là bạn không hài lòng lắm với trường hợp đó. "Buổi diễn thuyết của anh ấy không được tốt cho lắm: nó lan man và kết luận cũng không rõ ràng."
Cách sử dụng này cũng có thể được hiểu theo một cách tích cực hơn, đó là "leave nothing to be desired" , nghĩa là "hoàn toàn thỏa đáng" như trong ví dụ "Bản kê của anh ấy rất tuyệt vời". [cuối những năm 1700] hoặc "Công việc mới của tôi vượt ngoài sức mong đợi-- Tôi có lương cao, một văn phòng với cảnh biển, và một cô thư kí xinh đẹp!"

Có chất lượng hoặc tiêu chuân thấp hơn mong đợi; không đủ hoặc không hài lòng

This report leaves a lot to be desired. I'm sorry to have to fire you, Mary, but your work leaves a lot to be desired. - Bản báo cáo này không tốt. Tôi rất tiếc phải sa thải cô, Mary, nhưng công việc của cô không đạt yêu cầu.

The service in this hotel left a lot to be desired. - Dịch vụ ở khách sạn này quá tệ.

Michael's idea of changing his eating habit left a lot to be desired. - Ý tưởng thay đổi chế độ ăn uống của Michael rất tệ.

Other phrases about:

strong nerves
Khả năng không bị thất vọng/hỗn loạn/khó chịu bởi những điều không vui vẻ/dễ chịu.
deja vu
một cảm giác giống như đã từng trải nghiệm trong quá khứ một việc gì đó ở tình huống hiện tại
put (oneself) in (someone's) shoes

Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác

Can't (or don't) Judge a Book by Its Cover

Được nói để chỉ ra rằng bạn không thể biết điều gì hoặc ai đó như thế nào nếu chỉ nhìn vào vẻ ngoài của họ.

in hog heaven

Một cảm giác cực kỳ hạnh phúc hoặc thanh thản.

Grammar and Usage of Leave a lot, much, something, etc. to be desired

Các Dạng Của Động Từ

  • leaves a lot to be desired
  • leaving a lot to be desired
  • left a lot to be desired
  • to leave a lot to be desired

Động từ "leave" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode