Leave no stone unturned In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "leave no stone unturned", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2020-12-16 12:12

Meaning of Leave no stone unturned

Synonyms:

move heaven and earth , try every trick in the book

Leave no stone unturned verb phrase

Thử mọi cách có thể để đạt được một thứ gì đó

They will leave no stone unturned until they find out who was in charge of the accident. - Họ sẽ làm đủ mọi cách để tìm được kẻ đã gây ra tai nạn.

She left no stone unturned in the search for the lost ancient book. - Cô ấy thử mọi khả năng trong công cuộc tìm kiếm quyển sách cổ bị thất lạc.

He will leave no stone unturned to find the killer. - Anh ta sẽ thử đủ mọi cách để tìm ra tên sát nhân.

Other phrases about:

throw enough mud at the wall, some of it will stick

1. Nếu bạn nói xấu ai đó đủ nhiều, người ta sẽ bắt đầu tin rằng bạn nói thật.

2. Hãy thử nhiều cách hoặc ý tưởng khác nhau, một vài trong số đó sẽ thành công.

Put On Your Thinking Cap

Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.

cry stinking fish

Coi thường hoặc làm cho các nỗ lực quyết tâm trở nên yếu hơn.

The first step is always the hardest

Khởi đầu của bất kì việc gì đều rất khó khăn.

strain every nerve/sinew (to do something)

Rất cố gắng để làm điều gì đó

Grammar and Usage of Leave no stone unturned

Các Dạng Của Động Từ

  • leave no stone unturned
  • leaving no stone unturned
  • left no stone unturned

Động từ "leave" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Leave no stone unturned

Nhà tiên tri xứ Delphi - Pythia (Nguồn: GettyImages)

Nguồn gốc của cụm từ bắt nguồn từ giữa những năm 1500. Từ một truyền thuyết Hy Lạp cổ đại kể về một vị tướng đã chôn giấu kho báu khổng lồ của mình sau khi bị đánh bại. Những người tìm kiếm kho báu đã hỏi ý kiến Nhà tiên tri xứ Delphi, nữ tu sĩ đã khuyên họ nên lục soát ở dưới mọi tảng đá.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode