Leave the door open (for something or doing something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "leave the door open (for something or doing something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Ann Thu calendar 2021-07-12 09:07

Meaning of Leave the door open (for something or doing something)

Leave the door open (for something or doing something) verb phrase

Tạo cơ hội để ai đó làm việc gì hoặc cái gì đó xảy ra trong tương lai

After the success of the first cooperation between two companies, they are going to leave the door open for the next one. - Sau sự thành công của lần hợp đầu tiên giữ hai công ty, họ sẽ tạo cơ hội cho lần hợp tác tiếp theo.

Today's offline meeting was very successful, so we left the door open for further meetings. - Buổi gặp mặt trực tiếp hôm nay rất thành công, vì thế chúng tôi đã tạo cơ hội để có những buổi gặp nhau tiếp theo.

Other phrases about:

Blind Luck

Không gì ngoài may mắn tình cờ

take a flyer (on something)

Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc

one shot in (one's) locker

Cơ hội cuối cùng để một người đạt được điều gì đó

a second bite at the cherry

Cơ hội thứ hai

a ghost of a chance

Có rất ít cơ hội thành công khi làm việc gì đó

Grammar and Usage of Leave the door open (for something or doing something)

Các Dạng Của Động Từ

  • leave the door open for
  • leaves the door open for
  • leaving the door open for
  • left the door open for

Động từ "leave" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode