Let me tell you In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "let me tell you", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-17 10:02

Meaning of Let me tell you

Let me tell you spoken

Được dùng để nhấn mạnh những gì bạn đang nói

But let me tell you, Nick is a great asset to the company. - Nhưng để tôi nói cho cậu nghe này, Nick là người rất có ích cho công ty.

He's the type of person who would give the shirt of his back if he thought it would help, let me tell you. - Để tôi nói cho nghe này, ông ta là loại người sẵn sàng xả thân vì người khác nếu ông ta nghĩ có thể giúp ích cho họ.

Let me tell you, her solo performance on the flute was very impressive. - Để em nói cho hay, buổi biểu diễn độc tấu sáo của cô ấy rất ấn tượng.

Other phrases about:

Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

drum something into somebody's head

nói đi nói lại, mưa dầm thấm lâu

bring sth home (to sb)

Giúp cho một người hiểu về cái gì đó quan trọng khó khăn hoặc nguy hiểm như thế nào

I don't mind admitting, telling you..., etc.

Được sử dụng khi bạn muốn nói với ai đó điều gì đó ngay cả khi điều đó có thể khiến bạn xấu hổ hoặc miêu tả bạn không có lợi

hear tell (of)

Được kể về điều gì đó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode