Let something ride In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "let something ride", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-11-01 05:11

Meaning of Let something ride

Let something ride spoken language informal verb phrase

Không phản ứng hoặc đối phó với điều gì đó không ổn hoặc khó chịu

He should have fixed the car earlier, but he let it ride. - Đáng lẽ anh ta phải sửa xe sớm hơn, nhưng anh ta đã phớt lờ nó.

They just let it ride although I warned them. - Họ đã mặc kệ nó dù tôi đã cảnh báo họ.

I let this problem ride on and thought that I will solve it later. - Tôi đã để vấn đề này tiếp diễn và nghĩ rằng tôi sẽ giải quyết nó sau.

Other phrases about:

it was ever thus

Một cách nói hài hước rằng mọi thứ vẫn luôn không thay đổi.

keepage

1. Giữ chân khách hàng hiện tại

2. Dùng để chỉ thứ bạn muốn giữ

(keep something/put something/be) under lock and key

Cất giữ một thứ gì đó ở một nơi an toàn như trong cái hộp, phòng, ngân hàng hoặc giam giữ trong tù

uncut

Vẫn giữ được hình dáng ban đầu, chưa được cắt tỉa, không thay đổi. 

coop up

Nhốt, giữ ai đó hay thứ gì trong một không gian nhỏ

Grammar and Usage of Let something ride

Các Dạng Của Động Từ

  • letting something ride
  • to let something ride
  • lets something ride

Động từ "let" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode