Let's hear it for somebody In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "let's hear it for somebody", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-01-07 11:01

Meaning of Let's hear it for somebody

Let's hear it for somebody spoken language

Dùng để khen ai đó

For what they have done, let's hear it for them! - Đối với những gì họ đã làm, hãy dành cho họ những lời khen ngợi!

He has won a gold medal in computing contest. Let's hear it for him! - Cậu ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc thi tin học. Hãy dành những lời khen ngợi cho cậu ấy.

Let’s hear it for the winner. - Hãy chúc mừng cho người chiến thắng.

Let's hear it for his success! - Hãy chúc mừng cho thành công của anh ấy!

Other phrases about:

your blood is worth bottling

Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích

praise from Sir Hubert

Lời khen danh giá nhất mà một người có thể nhận được

pay tribute to (someone or something)

Khen, ngưỡng mộ, hoặc tôn kính ai hay cái gì một cách công khai

give props to (one)

Được sử dụng để nói rằng bạn khen ngợi và thể hiện sự tôn trọng thích hợp của bạn đối với một người nào đó

 

self praise is no praise at all

Khi một người tự khen bản thân thì điều đó chẳng có nghĩa lý gì cả.

Grammar and Usage of Let's hear it for somebody

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode