Like death warmed over British phrase informal simile
Nếu ai đó trông / cảm thấy like death warmed up, họ cảm thấy vô cùng ốm yếu hoặc trông yếu ớt, không khỏe.
I woke up feeling like death warmed over. Probably because last night I drank too much. - Tôi thức dậy với cảm giác rất mệt. Có lẽ là do tối qua tôi đã uống quá nhiều.
Yesterday, he looked like death warmed over, but today he is well again. - Hôm qua, anh ấy trông rất mệt mỏi, nhưng hôm nay anh ấy đã khỏe lại.
It was a shock to see John, who leads a healthy lifestyle, looking like death warmed over. - Thật là một cú sốc khi nhìn thấy John, người có lối sống lành mạnh, trông mệt mỏi như vậy.
Được dùng để khuyên rằng ai đó nên mặc quần áo ấm hoặc khô ráo, nếu không thì họ có sẽ bị cảm lạnh
Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó
Hoàn toàn mệt mỏi.
Những người bị bệnh thường sống lâu hơn những người khỏe mạnh.
Cụm từ này có từ cuối những năm 1930.