Like shelling peas simile
Được sử dụng để mô tả một cái gì đó lặp đi lặp lại, nhưng rất dễ dàng
I thought this task wasn't easy to complete, but it was like shelling peas in the end. - Tôi nghĩ rằng nhiệm vụ này không dễ để hoàn thành, nhưng cuối cùng thì nó rất dễ.
I'm good at calculating, so this task is like shelling peas. - Tôi giỏi tính toán nên nhiệm vụ này rất dễ.
Cái gì đó rất đễ làm hoặc thú vị để làm, đặc biệt khi so sánh với một thứ khác
Dùng để chỉ cái gì dễ dàng đạt được, cũng dễ dàng mất đi
Cực kỳ đơn giản, cơ bản hoặc dễ nhận biết mà không cần nhiều kỹ năng hoặc nỗ lực.
1. Cái gì rất dễ đạt được
2. Được sử dụng để chỉ hành động đi lại trong khi ngủ
Một việc gì đó rất dễ dàng
Nguồn gốc của cách ví von này không rõ ràng.