Like to hear (oneself) talk In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "like to hear (oneself) talk", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-08-07 05:08

Meaning of Like to hear (oneself) talk

Synonyms:

love to hear (oneself) talk

Like to hear (oneself) talk verb phrase

Thích nói hơn là lắng nghe người khác

My boss is a person who likes to hear himself talk. - Ông chủ của tôi là người thích nói hơn thích nghe.

Lisa likes to hear herself talk, so many people do not like her. - Lisa thích nói hơn là lắng nghe người khác, vì thế nhiều người không thích cô ta.

Other phrases about:

fast talker

Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó

a plum in (one's) mouth

Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu

ride (one's) hobby-horse

Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú

Friends, Romans, Countrymen, Lend Me Your Ears

Mọi người hãy chú ý đến tôi.

(to be) too big for your britches

Hành động và cư xử như bạn có tầm quan trọng lớn, nhưng trên thực tế, bạn không

Grammar and Usage of Like to hear (oneself) talk

Các Dạng Của Động Từ

  • like to hear oneself talk
  • liked to hear oneself talk
  • likes to hear oneself talk
  • liking to hear oneself talk

Động từ "like" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode