Look before you leap In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "look before you leap", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of Look before you leap (redirected from look before you leap! )

Synonyms:

think before you act , calculate the possible consequences , caution is the parent of safety , double check to be sure

Look before you leap! American spoken language informal verb phrase

Suy nghĩ cẩn thận về tất cả các khả năng của công việc bạn đang dự định làm

It is always important to look before you leap. - Việc suy nghĩ cẩn thận trước khi làm việc luôn là điều quan trọng.

I had asked her to look before she leaped when she was planning to invest all of her money in stocks but she didn't listen to me. - Tôi đã kêu cô ấy phải suy nghĩ cẩn thận khi cô ấy dự định đầu tư toàn bộ tiền vào chứng khoáng nhưng cô ấy không chịu nghe lời tôi.

Other phrases about:

look before you leap
Bạn nên suy nghĩ kỹ càng về mọi khả năng của việc gì đó mà bạn muốn làm
Draw your horns in

Cư xử hoặc hành động cẩn thận hơn

when pigs fly

Dùng để diễn tả những chuyện khó có thể xảy ra hoặc không bao giờ xảy ra.

to watch your butt
Hãy cẩn thận
watch (one's) step

1. Đi đứng cẩn thận

2. Hành động cẩn thận và thận trọng để tránh phạm sai lầm hoặc xúc phạm ai đó.

Grammar and Usage of Look before you leap!

Động từ "look" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Look before you leap!

Suy nghĩ cẩn thận về tất cả các khả năng của công việc bạn đang dự định làm
(Nguồn ảnh: LinkedIn)

Cụm từ này đã trở thành đạo lý của nhiều câu chuyện trẻ con bao gồm cả truyện ngụ ngôn của Aesop, kể về một con cáo bị rơi xuống giếng và vì không thể trèo ra ngoài, nó đã thuyết phục một con dê nhảy vào. Nhờ sự giúp đỡ của con dê, con cáo thoát ra ngoài nhưng con dê đã bị mắc kẹt.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode