Look (out) onto (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "look (out) onto (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-12-09 10:12

Meaning of Look (out) onto (something)

Look (out) onto (something) informal verb phrase

Xem rõ ràng và trực tiếp một cái gì đó hoặc nơi nào đó; đối mặt với một cái gì đó hoặc một số nơi

Lisa's villa looks onto a breathtaking view of the mountains. - Căn biệt thự của Lisa nhìn ra quang cảnh núi non hũng vĩ.

I really love to sip on a cup of tea or enjoy a book from the balcony looking out onto the lake. - Tôi thực sự thích nhâm nhi một tách trà hoặc thưởng thức một cuốn sách từ ban công nhìn ra hồ.

He suggested a spacious room with big windows which looked out onto the beach. - Anh ấy gợi ý một căn phòng rộng rãi có cửa sổ lớn nhìn ra bãi biển.

Other phrases about:

look through blue glasses

Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước

let's face it

Chúng ta phải chấp nhận sự thật đi.

run into a stone wall
Đối mặt với khó khăn, thử thách ngăn cản sự tiến bộ và phát triển
a bird's-eye view (of something)

Dùng để chỉ cái nhìn tổng thể của một khu vực từ trên cao xuống.

Grammar and Usage of Look (out) onto (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • looks (out) onto (something)
  • looked (out) onto (something)
  • looking (out) onto (something)

Động từ "look" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode