Look through blue glasses In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "look through blue glasses", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-30 08:03

Meaning of Look through blue glasses

Synonyms:

give up hope , assume the worst , feel hopeless , think the worst

Look through blue glasses negative verb phrase

Nhìn nhận ai đó hoặc cái gì đó theo cách chủ quan hoặc bi quan thường là do những trải nghiệm tồi tệ trước đây hoặc do những định kiến đã có từ trước

Don't look through blue glasses, Stacy! You have several chances ahead! - Đừng nhìn nhận mọi thứ tiêu cực như thế, Stacy! Bạn còn rất nhiều cơ hội đang chờ đợi!

Looking through blue glasses is something that makes you feel down in the dumps. - Nhìn nhận mọi việc theo cách tiêu cực là điều làm bạn cảm thấy buồn và thất vọng.

Peter sometimes looks through blue glasses because he's obsessed with his past. - Peter đôi lúc nhìn nhận mọi thứ theo cách rất tiêu cực bởi vì anh ấy bị ám ảnh bởi quá khứ của mình.

Other phrases about:

drive your message/point home

Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả

wear the green willow

Được sử dụng khi bạn nói về cảm xúc buồn hoặc đau khổ của ai đó, đặc biệt bởi vì thất tình hoặc tình đơn phương

woofits

1. Một thời gian ngắn bị trầm cảm

2.Đau đầu và cảm giác khó chịu do uống quá nhiều đồ uống có cồn

look (out) onto (something)

Xem rõ ràng và trực tiếp một cái gì đó hoặc nơi nào đó; đối mặt với một cái gì đó hoặc một số nơi

Grammar and Usage of Look through blue glasses

Các Dạng Của Động Từ

  • looked through blue glasses
  • looking through blue glasses
  • looks through blue glasses

Động từ "look" nên được chia theo đúng thì.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode