Lose (one's) shirt In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lose (one's) shirt", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-10-11 04:10

Meaning of Lose (one's) shirt

Lose (one's) shirt American informal slang verb phrase

Nếu một người "loses his/her shirt", anh/cô ấy mất rất nhiều hoặc toàn bộ tiền vì đầu tư hoặc cá cược thất bại.

Many investors have lost their shirts since the outbreak of Covid-19. - Nhiều nhà đầu tư đã mất rất nhiều tiền tay kể từ khi bùng nổ dịch Covid-19.

He lost his shirt when the company went bankrupt. - Anh ấy sạt nghiệp khi công ty phá sản.

You can lose your shirts if you bet all your money on this horse. - Bạn có thể mất trắng nếu bạn cược tất cả tiền vào con ngựa này.

Other phrases about:

to throw in the towel

Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại

to pinch pennies

tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể

a golden key can open any door
Mọi thứ đều có thể được thực hiện với đủ lượng tiền (hoặc lời hứa về lượng tiền đó)
put the bite on (one)

 Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn

a light purse makes a heavy heart

ví nhẹ thì lòng nặng

Grammar and Usage of Lose (one's) shirt

Các Dạng Của Động Từ

  • to lose (one's) shirt
  • losing (one's) shirt
  • lost (one's) shirt
  • loses (one's) shirt

Động từ "lose" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode