Lose (one's) spirit In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "lose (one's) spirit", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-05-16 08:05

Meaning of Lose (one's) spirit

Lose (one's) spirit Verb + object/complement

Nếu bạn nói rằng ai đó mất đi tinh thần của họ, bạn có nghĩa là họ không còn mạnh mẽ, hy vọng và quyết tâm như trước nữa.

She lost her spirit when he dumped her for no reason. - Cô ấy đã mất tinh thần khi anh bỏ cô không lý do.

Despite difficulty and pressure, he never loses his spirit, and finally, he won a scholarship in a top university. - Mặc dù có bao nhiêu khó khăn và áp lực nhưng anh không bao giờ mất tinh thần và cuối cùng đã giành được học bổng tại một trường đại học hàng đầu.

No matter how many times you fail, do not lose your spirit. - Dù thất bại bao nhiêu lần cũng đừng vì thế mà đánh mất tinh thần.

Other phrases about:

rest/sit on your laurels

Hài lòng với những thành tựu trong quá khứ và ngừng cố gắng đạt được những điều mới

wishy-washy

Được dùng để chê ai đó hoặc cái gì bởi vì những ý tưởng, màu sắc, mùi vị, và tính cách v.v  của chúng/họ không đủ mạnh hoặc không đủ rõ ràng

a droob

Một kẻ thảm hại.

a weak link

Ai đó hoặc điều gì được coi là kém, yếu hơn so với những người hoặc thứ còn lại của nhóm, chuỗi hoặc hệ thống.

Grammar and Usage of Lose (one's) spirit

Các Dạng Của Động Từ

  • lost (one's) spirit
  • loses (one's) spirit
  • losing (one's) spirit

Động từ "lose" phải được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode